A complete set of EDI equipment

Mô đun EDI S Series – thiết bị chuẩn bị nước siêu sạch

Mô đun EDI dòng S Sử dụng công nghệ trao đổi ion và Lọc Điện để loại bỏ hiệu quả các ion khỏi nước, làm cho chúng trở thành thiết bị lý tưởng để chuẩn bị nước siêu sạch. Nước siêu sạch thu được thông qua công nghệ EDI được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực có yêu cầu chất lượng nước cao, như công nghiệp vi điện tử, công nghiệp bán dẫn, Công Nghiệp Phát điện, công nghiệp Dược phẩm và phòng thí nghiệm.

Các mô-đun EDI S-series có thể được thiết kế linh hoạt theo các yêu cầu khác nhau. Chúng tôi có thể cung cấp một cấu trúc hai trong hai với một xả thống nhất của nước pha loãng và tập trung; chúng tôi cũng có thể cung cấp một cấu trúc hai trong ba với xả nước pha loãng riêng biệt. Dựa trên các yêu cầu cụ thể của khách hàng, chúng tôi sẽ giới thiệu giải pháp ngăn xếp màng EDI phù hợp nhất để đảm bảo hoạt động hiệu quả của hệ thống và chất lượng nước siêu sạch vượt trội.

  • Đặc điểm kỹ thuật
  • Nguyên tắc làm việc
  • Các tính năng
  • Video
Đặc điểm kỹ thuật
  • A L series EDI equipment

    Dòng L

    Thay thế hoàn hảo cho mô-đun ionpure

  • A H series EDI equipment

    Dòng H

    Không có thiết kế xả riêng cho nước pha loãng

  • A G series EDI equipment

    Dòng G

    Thay thế hoàn hảo cho mô-đun E-CELL

  • A P series EDI equipment

    Dòng P

    Thay thế cho Hộp lọc trao đổi ion trong phòng thí nghiệm

Đặc điểm kỹ thuật

Bảng thông số Mô đun EDI Dòng 1: L
Mặt hàng Tốc độ dòng nước sản phẩm thiết kế
(M3/H)
Tốc độ dòng nước sản phẩm tối thiểu
(M3/H)
Tốc độ dòng nước sản phẩm tối đa
(M3/H)
Tỷ lệ phục hồi
(%)
Điện trở suất nước sản phẩm
(MΩ·cm)
Điện áp hoạt động
DC V
Thiết kế điện áp
DC V
Dòng điện hoạt động
DC A
Thiết kế hiện tại
DC A
Giảm áp lực nước ngọt
(Mpa)
Áp suất đầu vào tối đa
(Mpa)
SEDI-05L 0.5 0.22 0.67 90–95 ≥ 15 ≤ 200 0–200 6 0–6 0.10–0.30 0.7
SEDI-10L 1.0 0.55 1.35 90–95 ≥ 15 ≤ 200 0–200 6 0–6 0.10–0.30 0.7
SEDI-20L 2.0 1.1 2.8 90–95 ≥ 15 ≤ 340 0–350 6 0–6 0.15–0.40 0.7
SEDI-25L 2.5 1.4 3.5 90–95 ≥ 15 ≤ 340 0–350 6 0–6 0.15–0.40 0.7
SEDI-30L 3.0 1.7 4.2 90–95 ≥ 15 ≤ 340 0–350 6 0–6 0.15–0.40 0.7
SEDI-50L 5.0 2.55 6.8 90–95 ≥ 15 ≤ 500 0–500 6 0–6 0.22–0.40 0.7
SEDI-70L 7.0 3.8 7.8 90–95 ≥ 15 ≤ 500 0–500 6 0–6 0.22–0.40 0.7
SEDI-80L 8.0 6.5 9.5 90–95 ≥ 15 ≤ 500 0–500 6 0–6 0.22–0.40 0.7

Đặc điểm kỹ thuật

Bảng 2: Thông số Mô đun EDI dòng H
Mặt hàng Dòng nước Sản phẩm thiết kế
(M3/H)
Tốc độ dòng nước sản phẩm tối thiểu
(M3/H)
Tốc độ dòng nước sản phẩm tối đa
(M3/H)
Tỷ lệ phục hồi
(%)
Điện trở suất nước sản phẩm
(MΩ·cm)
Điện áp hoạt động
DC V
Thiết kế điện áp
DC V
Dòng điện hoạt động
DC A
Thiết kế hiện tại
DC A
Giảm áp lực nước ngọt
(Mpa)
Áp suất đầu vào tối đa
(Mpa)
SEDI-05H 0.5 0.3 0.7 90–95 ≥ 15 ≤ 200 0–200 6 0–6 0.10–0.30 0.7
SEDI-10H 1.0 0.7 1.5 90–95 ≥ 15 ≤ 200 0–200 6 0–6 0.10–0.30 0.7
SEDI-20H 2.0 1.4 2.5 90–95 ≥ 15 ≤ 340 0–350 6 0–6 0.15–0.40 0.7
SEDI-30H 3.0 2.4 3.8 90–95 ≥ 15 ≤ 340 0–350 6 0–6 0.15–0.40 0.7
SEDI-40H 4.0 3.2 4.8 90–95 ≥ 15 ≤ 340 0–350 6 0–6 0.15–0.40 0.7

Đặc điểm kỹ thuật

Bảng 3: Thông số Mô đun EDI dòng G
Mặt hàng Tốc độ dòng nước sản phẩm thiết kế
(M3/H)
Tốc độ dòng nước sản phẩm tối thiểu
(M3/H)
Tốc độ dòng nước sản phẩm tối đa
(M3/H)
Tỷ lệ phục hồi
(%)
Điện trở suất nước sản phẩm
(MΩ·cm)
Điện áp hoạt động
DC V
Thiết kế điện áp
DC V
Dòng điện hoạt động
DC A
Thiết kế hiện tại
DC A
Giảm áp lực nước ngọt
(Mpa)
Áp suất đầu vào tối đa
(Mpa)
SEDI-30G 3.0 1.5 4 90–95 ≥ 15 ≤ 340 0–350 6 0–6 0.20–0.40 0.6
SEDI-45G 5.0 2.5 6 90–95 ≥ 15 ≤ 500 0–350 6 0–6 0.2–0.40 0.60

Đặc điểm kỹ thuật

Bảng 4: Thông số Mô đun EDI dòng P
Mặt hàng Tốc độ dòng nước sản phẩm thiết kế
(M3/H)
Tốc độ dòng nước sản phẩm tối thiểu
(M3/H)
Tốc độ dòng nước sản phẩm tối đa
(M3/H)
Tỷ lệ phục hồi
(%)
Điện trở suất nước sản phẩm
(MΩ·cm)
Điện áp hoạt động
DC V
Thiết kế điện áp
DC V
Dòng điện hoạt động
DC A
Thiết kế hiện tại
DC A
Giảm áp lực nước ngọt
(Mpa)
Áp suất đầu vào tối đa
(Mpa)
SEDI-50P 50 40 60 90–95 ≥ 15 24–40 0–200 0.5–1.0 0–6 0.05–0.30 0.4
SEDI-100P 100 80 120 90–95 ≥ 15 24–40 0–200 0.5–1.0 0–6 0.08–0.30 0.4
SEDI-200P 200 160 240 90–95 ≥ 15 40–70 0–350 0.5–1.0 0–6 0.10–0.40 0.4
SEDI-250P 250 200 300 90–95 ≥ 15 40–70 0–350 0.5–1.0 0–6 0.10–0.40 0.4
Nguyên tắc làm việc
Working principle of EDI module with labels

Cấu trúc bên trong của mô-đun EDI chứa nhựa trao đổi ion và màng trao đổi Anion xen kẽ và màng trao đổi cation. Sau khi nước cấp sau khi xử lý thẩm thấu ngược thứ cấp đi vào Mô đun EDI, nước chảy qua các màng này. Dưới tác động của điện trường, Cation (như Na +) trong nước được hấp phụ và di chuyển bởi màng trao đổi cation, trong khi Anion (như CL-) được hấp phụ và di chuyển bởi màng trao đổi Anion. Thông qua quá trình di chuyển chọn lọc điện trường này, muối trong nước được tách ra một cách hiệu quả, dẫn đến Nước sản xuất có độ tinh khiết cao.

Trong quá trình này, các cation và Anion tách ra được tập trung trong ngăn chứa nước cô đặc của ngăn màng để tạo thành dung dịch muối cô đặc (nước cô đặc). Nước cô đặc này có thể được tái chế hoặc xử lý thêm sau khi xả.

Các tính năng
  • Nó sử dụng quy trình làm đầy nhựa đặc biệt, Điện áp làm việc tối thiểu, tiết kiệm năng lượng (tiết kiệm điện) và bảo vệ môi trường.
  • Không cần hệ thống tuần hoàn nước và muối.
  • Nó sử dụng nhựa trao đổi ion đồng nhất với khả năng trao đổi cao và tính chọn lọc mạnh.
  • Thiết kế cơ khí tuyệt vời, công nghệ niêm phong độc đáo, không bao giờ bị rò rỉ.
  • Thiết kế dạng mô-đun giúp lắp đặt, bảo trì và vận hành đơn giản, và thiết bị chiếm một diện tích nhỏ.
  • Đường Thủy và nguồn điện đều ở cùng một mặt, dễ lắp đặt.
  • Nước ngọt và nước Sản phẩm là cùng một dòng nước.
  • Sự phân bố lưu lượng nước được thực hiện trong mô đun sau khi nước điện cực và nước tập trung cả vào mô-đun.
  • Đầu ra nước tập trung và đầu ra nước điện cực nằm trong cùng một đường ống, tạo điều kiện cho việc xả và điều chỉnh đồng đều.
  • Lưu lượng nước ngọt và lưu lượng nước tập trung sử dụng dòng chảy So Le để ngăn chặn sự phân cực nồng độ.
Video
Tải xuống

Dưới đây là danh mục sản phẩm và bảng dữ liệu để bạn tham khảo. Thêm thông tin chỉ cần liên hệ với chúng tôi.

The nuonuo is answering the phone.
Bạn quan tâm?