Multiple different types of mechanical pressure switches

Công tắc áp suất cơ học công tắc điều khiển áp suất vật lý –

Công tắc áp suất cơ học Là một thiết bị cảm nhận được sự thay đổi áp suất thông qua các thành phần cơ học (như màng chắn hoặc ống thổi) và kích hoạt các hành động chuyển đổi thông qua dịch chuyển vật lý. Nó không phụ thuộc vào tín hiệu điện nhưng sử dụng thay đổi áp suất để điều khiển trực tiếp việc mở hoặc đóng công tắc. Nó được sử dụng rộng rãi trong máy bơm nước, máy nén khí, hệ thống thủy lực và các ứng dụng khác yêu cầu kiểm soát áp suất đơn giản và đáng tin cậy.

  • Đặc điểm kỹ thuật
  • Video
Đặc điểm kỹ thuật
  • 2 different types of MC-1 mechanical pressure switches

    MC-1 – cho Máy bơm nước

  • The front view of MC-2 mechanical pressure switch

    MC-2

  • 4 different types of MC-3 series mechanical pressure switches

    MC-3/3A/3B/3C

  • 3 different types of MC-8 mechanical pressure switches

    MC-8 – cho Máy bơm nước

  • 2 different types of MC-9 mechanical pressure switches

    MC-9/PSG-1

  • An inclined MC-9A mechanical pressure switch

    MC-9A

  • An inclined MC-5A mechanical pressure switch

    MC-5A

  • An inclined MC-7 mechanical pressure switch

    MC-7

  • An inclined MC-11 mechanical pressure switch

    MC-11 cho máy nén khí và Máy bơm nước

  • 2 MC-12 and MC-13 mechanical pressure switches placed at different angles

    MC-12/13

  • A MC-14 mechanical pressure switch placed at an angle

    MC-14

  • MLSP Dual Pressure Controller

    Bộ điều khiển áp suất kép mlsp

MC-1 – cho Máy bơm nước

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 1: MC-1 – cho Máy bơm nước
Điện áp 110–120V, 220–240V
Dòng điện định mức 1.5HP/20A
Tần số 50/60Hz
Thiết lập áp suất 20–40 PSI, 30–50 PSI, 40–60 PSI
Kích thước đóng gói 51 × 37 × 21 cm
Cái/ctn 50 cái
N.W. 16.7 kg
G.W. 17.6 kg
Thanh 1.4–2.8 2.1–3.5 2.8–4.2
PSI 20–40 30–50 40–60

MC-2

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 2: MC-2
Điện áp 110–120V, 220–240V
Dòng điện định mức 1.5HP/20A
Tần số 50/60Hz
Áp suất thấp nhất 20 PSI
Áp lực cao nhất 80 PSI
Thiết lập áp suất 20–40 PSI, 30–50 PSI, 40–60 PSI
Kích thước đóng gói 51 × 47.5 × 21 cm
Cái/ctn 50 cái
N.W. 16.7 kg
G.W. 17.6 kg

MC-3/3A/3B/3C

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 3: MC-3/3A/3B/3C
Điện áp 110–120V, 220–240V
Dòng điện định mức 1.5HP/20A
Tần số 50/60Hz
Áp lực cao nhất 20 PSI
Kích thước đóng gói 53 × 27 × 19 cm
Cái/ctn 100 cái
N.W. 19.5 kg
G.W. 21 kg
Thanh 1.0–1.8 1.5–2.2 1.8–2.6 2.2–3.0
PSI 14.5–26 20–30 26–38 32–44

MC-8 – cho Máy bơm nước

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 4: MC-8 – cho Máy bơm nước
Phạm vi áp suất 15–80 PSI
Dòng điện định mức 12a
Điện áp định mức 110–120V, 220–240V, 380V
Tần số 50/60Hz
Tối đa Nhiệt độ môi trường 40 °c
Tối đa Nhiệt độ chất lỏng 60 °c
Kích thước đóng gói 62.5 × 33.5 × 39.5 cm
Cái/ctn 30 cái
N.W. 18.65 kg
G.W. 19.65 kg
Thanh 1.4–2.8 2.1–3.5 2.8–4.2
PSI 20–40 30–50 40–60

MC-9/PSG-1

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 5: MC-9/PSG-1
Điện áp 110–120V, 220–240V, 380V
Dòng điện định mức 16A (10A), 20A
Thiết lập áp suất 20–60 PSI
Vít khớp 1/4"
Cái/ctn 50 cái
N.W. 18.7 kg
G.W. 21.1 kg
Thanh 1.4–2.8 2.1–3.5 2.8–4.2
PSI 20–40 30–50 40–60

MC-9A cho Máy bơm nước bẩn

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 6: MC-9A cho Máy bơm nước bẩn
Điện áp 110–120V, 220–240V
Dòng điện định mức 16A (10A), 20A
Thiết lập áp suất 15–80 PSI
Phạm vi áp suất 15–35 PSI, 20–40 PSI, 30–50 PSI, 40–60 PSI, 50–80 PSI, 95–125 PSI, 120–150 PSI, 135–175 PSI
Vít khớp 1/4"
Kích thước đóng gói Nữ: 54.5 × 35 × 22.5, Nam: 55 × 36 × 27
Cái/ctn 50 cái
N.W. 18.7
G.W. 21.1
Thanh 0.5–1.5

MC-5A cho máy nén khí

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 7: MC-5A cho máy nén khí
Điện áp 110–120V, 220–240V
Dòng điện định mức 1.5HP/20A
Tần số 50/60Hz
Áp suất thấp nhất 20 PSI
Áp lực cao nhất 80 PSI
Thiết lập áp suất 20–40 PSI, 30–50 PSI, 40–60 PSI
Kích thước đóng gói 51 × 43 × 20 cm
Cái/ctn 50 cái
N.W. 18 kg
G.W. 20 kg
Thanh 5–8
PSI 70–116

MC-7 cho máy nén khí

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 8: MC-7 cho máy nén khí
Điện áp định mức 110–120V, 220–240V, 380V
Kích thước đóng gói 58 × 46 × 17 cm
Cái/ctn 50 cái
N.W. 16 kg
G.W. 18 kg
Thanh 5–8
PSI 70–116

MC-11 cho máy nén khí và Máy bơm nước

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 9: MC-11 cho máy nén khí và Máy bơm nước
Phương tiện truyền thông Không khí
Phạm vi áp suất vận hành 4 thanh – 12.5 thanh
Áp suất vi sai 2 bar – 3 bar
Thiết lập nhà máy 5 bar – 8 bar/5.5 bar/9 bar
Phạm vi nhiệt độ hoạt động -30 °c đến 55 °c
Đánh giá điện 380V, 20A, 50Hz
Sắp xếp liên lạc Đóng bình thường (NC)
Cổng Có sẵn một cổng hoặc bốn cổng
Phụ kiện đường ống Nữ NPT G1/4 ", G3/8" hoặc 1/4 ", 3/8"

MC-12/13

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 10: MC-12/13
Điện áp định mức (V) Mã lực Điện xoay chiều 125V Điện xoay chiều 250V
Ampe định mức (A)
Ampe không cảm ứng 1 15 15
Ampe cảm ứng Ampe định mức 0.75 3.5 2.5
Bộ khuếch đại rô-to khóa 0.45 21 15

MC-14

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 11: MC-14
Thông số điện Điện xoay chiều 120V Điện xoay chiều 208V Điện xoay chiều 240V Điện xoay chiều 277V
Mã lực 1 1 1
Bộ khuếch đại tải đầy đủ 16.0 8.8 8.0
Bộ khuếch đại rô-to khóa 96.0 52.8 48.0
Ampe không cảm ứng 16.0 16.0 16.0 16.0
Phi Công 125V AC ở 24/277V AC

Bộ điều khiển áp suất kép mlsp

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 12: Đặc điểm kỹ thuật của bộ điều khiển áp suất kép mlsp
Mô hình Áp suất thấp Áp suất cao Áp suất thấp Áp suất cao Áp suất thấp Áp suất cao
Phạm vi áp suất (thanh) Áp suất vi sai (Thanh) Phạm vi áp suất (thanh) Áp suất vi sai (Thanh) Dạng định dạng Thiết lập nhà máy (thanh)
Fig.2 Hình 1 Fig.2 Hình 1
Mlsp830 -0.5–6 0.6–4 8–30 Cố định 3–5 Ô tô Ô tô 3 2 20 15
Mlsp830hm -0.5–6 0.6–4 8–30 ≤ 5 Ô tô Hướng dẫn sử dụng 3 2 20 Hướng dẫn sử dụng
Mlsp830hlm - 1 8–30 ≤ 5 Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn sử dụng 3 20 Hướng dẫn sử dụng
Video
Tải xuống

Dưới đây là danh mục sản phẩm và bảng dữ liệu để bạn tham khảo. Thêm thông tin chỉ cần liên hệ với chúng tôi.

The nuonuo is answering the phone.
Bạn quan tâm?