A large sodium hypochlorite generator placed at an angle

Máy phát điện Natri Hypochlorite – sử dụng nước muối điện phân để chuẩn bị chất khử trùng

Máy phát điện Natri Hypochlorite Là một thiết bị được sử dụng để sản xuất dung dịch Natri Hypochlorite. Nó sử dụng phương pháp điện phân không màng để điện giải nước mặn pha loãng hoặc các dung dịch nước muối khác, tạo ra Natri Hypochlorite nồng độ thấp với đặc tính oxy hóa mạnh, tiêu diệt vi khuẩn, vi rút và các mầm bệnh khác một cách hiệu quả. Nó có tính năng dễ dàng đạt được nguyên liệu, sản phẩm tinh khiết, an toàn và độ tin cậy, làm cho nó phù hợp với nhiều loại clo và xử lý nước khử trùng, bao gồm nước uống, nước thải và nước tuần hoàn.

  • Đặc điểm kỹ thuật
  • Nguyên tắc làm việc
  • Video
Đặc điểm kỹ thuật
  • Three carbon steel powder-coated shell series sodium hypochlorite generator

    Loạt vỏ bọc bột thép cacbon

  • One PVC frame series sodium hypochlorite generator placed in a forward position

    Loạt khung PVC

  • A simplified PVC shell series sodium hypochlorite generator placed at an angle

    Dòng vỏ PVC đơn giản

Loạt vỏ bọc bột thép cacbon

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 1: Thông số kỹ thuật Máy phát điện Natri Hypochlorite loạt vỏ bọc bột thép cacbon
Mô hình Sản xuất Clo sẵn có (g/h) Tiêu thụ nước (M3/H) Tiêu thụ muối (kg/h) Tiêu thụ điện (VAC) Công suất hoạt động (kW) Trọng lượng tịnh (kg) Kích thước tổng thể (rộng x sâu x cao) (mm) Đề xuất kích thước tối thiểu của phòng thiết bị (mm)
SWCN-50BS 50 0.008 0.14 220 0.65 450 1120 × 850 × 1800 2500 × 2500 × 3000
SWCN-100BS 100 0.016 0.28 220 0.9 450 1120 × 850 × 1800 2500 × 2500 × 3000
SWCN-200BS 200 0.032 0.56 220 1.3 450 1120 × 850 × 1800 2500 × 2500 × 3000
SWCN-300BS 300 0.048 0.84 220 1.7 450 1120 × 850 × 1800 2500 × 2500 × 3000
SWCN-400BS 400 0.064 1.12 220 2.1 450 1120 × 850 × 1800 2500 × 2500 × 3000
SWCN-500BS 500 0.08 1.40 220 2.5 450 1120 × 850 × 1800 2500 × 2500 × 3000
SWCN-800BS 800 0.128 2.24 380 5 620 1220 × 1040 × 1800 5500 × 3200 × 3000
SWCN-1000BS 1000 0.16 2.80 380 5.5 620 1220 × 1040 × 1800 5500 × 3200 × 3000
SWCN-1500BS 1500 0.24 4.20 380 7.5 620 1220 × 1040 × 1800 5500 × 3200 × 3000
SWCN-2000BS 2000 0.32 5.60 380 9.5 620 1220 × 1040 × 1800 5500 × 3200 × 3000
SWCN-3000BS 3000 0.48 8.40 380 25 450 1220 × 1040 × 1800 14000 × 6000 × 4000
SWCN-4000BS 4000 0.64 11.20 380 31 445 1220 × 1040 × 1800 14000 × 6000 × 4000
SWCN-5000BS 5000 8 14.00 380 37 470 1220 × 1040 × 1800 14000 × 6000 × 4000
SWCN-6000BS 6000 0.96 16.80 380 42 475 1220 × 1040 × 1800 14000 × 6000 × 4000
SWCN-7000BS 7000 1.12 19.60 380 49 1010 1880 × 1260 × 2285 14000 × 6000 × 5000
SWCN-8000BS 8000 1.28 22.40 380 56 1020 1880 × 1260 × 2285 14000 × 6000 × 5000
SWCN-9000BS 9000 1.44 25.20 380 61 1035 1880 × 1260 × 2285 14000 × 7000 × 5000
SWCN-10000BS 10000 1.6 28.00 380 67 1040 1880 × 1260 × 2285 14000 × 7000 × 5000
SWCN-12000BS 12000 1.92 33.60 380 79 1090 1880 × 1260 × 2285 14000 × 7000 × 5000
SWCN-12500BS 12500 2 35.00 380 82 1100 1880 × 1260 × 2285 16000 × 7000 × 5000
SWCN-15000BS 15000 2.4 42.00 380 97 1120 1880 × 1260 × 2285 16000 × 7000 × 5000
SWCN-20000BS 20000 3.2 56.00 380 127 1130 1880 × 1260 × 2285 18000 × 7000 × 5000
SWCN-30000BS 30000 4.8 84.00 380 194 1250 1880 × 1260 × 2285 Thiết kế theo yêu cầu của Dự án
SWCN-40000BS 40000 6.4 112.00 380 254 1440 1880 × 1260 × 2285 Thiết kế theo yêu cầu của Dự án

Loạt khung PVC

Bảng 2: Thông số kỹ thuật Máy phát điện Natri Hypochlorite loạt khung PVC
Mô hình Sản xuất Clo sẵn có (g/h) Tiêu thụ nước (M3/H) Tiêu thụ muối (kg/h) Tiêu thụ điện (VAC) Công suất hoạt động (kW) Trọng lượng tịnh (kg) Kích thước tổng thể (rộng x sâu x cao) (mm) Đề xuất kích thước tối thiểu của phòng thiết bị (mm)
SWCN-50PF 50 0.008 0.14 220 0.65 450 1500 × 750 × 1700 3000 × 2000 × 3000
SWCN-100PF 100 0.016 0.28 220 0.9 450 1500 × 750 × 1700 3000 × 2000 × 3000
SWCN-200PF 200 0.032 0.56 220 1.3 450 1500 × 750 × 1700 3000 × 2000 × 3000
SWCN-300PF 300 0.048 0.84 220 1.7 450 1500 × 750 × 1700 3000 × 2000 × 3000
SWCN-400PF 400 0.064 1.12 220 2.1 450 1500 × 750 × 1700 3000 × 2000 × 3000
SWCN-500PF 500 0.08 1.40 220 2.5 450 1500 × 750 × 1700 3000 × 2000 × 3000

Dòng vỏ PVC đơn giản

Bảng 3: Thông số kỹ thuật Máy phát điện Natri Hypochlorite loạt vỏ PVC đơn giản
Mô hình Sản xuất Clo sẵn có (g/h) Tiêu thụ nước (M3/H) Tiêu thụ muối (kg/h) Tiêu thụ điện (VAC) Công suất hoạt động (kW) Trọng lượng tịnh (kg) Kích thước tổng thể (rộng x sâu x cao) (mm) Đề xuất kích thước tối thiểu của phòng thiết bị (mm)
SWCN-50PS 50 0.008 0.18 220 0.35 95 700 × 500 × 1260 2100 × 2000 × 3000
SWCN-100PS 100 0.016 0.35 220 0.60 95 700 × 500 × 1260 2100 × 2000 × 3000
SWCN-200PS 200 0.032 0.70 220 1.10 95 700 × 500 × 1260 2100 × 2000 × 3000
Nguyên tắc làm việc
Working principle diagram of the sodium hypochlorite generator.

Máy phát điện Natri Hypochlorite tạo ra khí clo và Natri Hydroxit bằng cách điện giải dung dịch muối nồng độ thấp (dung dịch NaCl). Khí clo phản ứng với Natri Hydroxit để tạo ra dung dịch Natri Hypochlorite.

Sau khi dung dịch muối đi vào tế bào điện phân, điện phân xảy ra dưới dòng điện trực tiếp, tạo ra khí clo ở cực dương và giải phóng khí Hydro ở cực âm, trong khi Natri Hydroxit cũng được tạo ra. Khí clo phản ứng với Natri Hydroxit trong tế bào để tạo ra Natri Hypochlorite, và dung dịch kết quả có thể được thêm trực tiếp vào cơ thể nước để khử trùng.

Video
Tải xuống

Dưới đây là danh mục sản phẩm và bảng dữ liệu để bạn tham khảo. Thêm thông tin chỉ cần liên hệ với chúng tôi.

The nuonuo is answering the phone.
Bạn quan tâm?