Various types of seamless tubing

Ống liền mạch để truyền tải chất lỏng an toàn và đáng tin cậy

Ống liền mạch Là một vật liệu ống Chất lượng cao, khi được sử dụng kết hợp với các phụ kiện ferrule, không chỉ cung cấp một phương pháp kết nối hiệu quả và tiết kiệm, mà còn đảm bảo niêm phong và ổn định tổng thể của hệ thống đường ống, giảm đáng kể nguy cơ rò rỉ. Ngoài ra, quá trình lắp đặt và bảo trì của họ rất đơn giản và thuận tiện, không cần hàn, tiết kiệm thời gian và giảm chi phí.

Ống liền mạch được sản xuất thông qua công nghệ liền mạch và được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống hiện đại. Tính chất liền mạch của Vật liệu ống này đảm bảo độ bền và tính đồng nhất tổng thể của nó, cho phép nó vận chuyển chất lỏng một cách an toàn và đáng tin cậy dưới các điều kiện áp suất và nhiệt độ khác nhau, bao gồm nước, dầu, khí tự nhiên, hóa chất, và các chất lỏng và khí khác.

  • Đặc điểm kỹ thuật
  • Video
Đặc điểm kỹ thuật
  • 4 stainless steel tubing

    Ống thép không gỉ

  • 6 seamless tubing with different outer diameters of carbon steel

    Ống thép cacbon

  • Multiple seamless tubing with different outer diameters of copper

    Ống đồng

  • 4 aluminium steel tubing

    Ống thép nhôm

  • Seamless tubing made of multiple other alloys

    Ống hợp kim khác

  • Ống thép không gỉ phân đoạn
    Bảng 1: Áp suất làm việc cho ống thép không gỉ phân đoạn
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.012 0.016 0.020 0.028 0.035 0.049 0.065 0.083 0.095 0.109 0.120 0.134 0.156 0.188
    Áp suất làm việc (psig)
    1/16" 6800 9000 11000
    1/8" 8500 10000
    3/16" 5400 6800 10000
    1/4" 4000 5000 7500 10000
    5/16" 4000 5800 8000
    3/8" 3300 4800 6500
    1/2" 2600 3700 5000 6500
    5/8" 2900 4000 5000
    3/4" 2400 3300 4200 4800
    7/8" 2000 2800 3600 4000 4600
    1" 2400 3000 3500 4000 4500
    1-1/4" 2400 2700 3200 3500 3800
    1-1/2" 2300 2600 2800 3200 3800
    2" 2000 2200 2400 2700 3300
  • Ống thép không gỉ hệ mét
    Bảng 2: Áp suất làm việc cho ống thép không gỉ hệ mét
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    0.8 1.0 1.2 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.8 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
    Áp suất làm việc (thanh)
    3 670
    6 310 420 540 710
    8 310 390 520
    10 240 300 400 510 580
    12 200 250 330 410 470
    14 160 200 270 340 380 430
    15 150 190 250 310 360 400
    16 170 230 290 330 370 400
    18 150 200 260 290 320 370
    20 140 180 230 260 290 330 380
    22 140 160 200 230 260 300 340
    25 180 200 230 260 290 320
    28 180 200 230 260 280 330
    30 170 180 210 240 260 310
    32 160 170 200 220 240 290 330
    38 140 160 190 200 240 270 310
    42 150 170 190 220 250 290
    50 150 180 210 240 270
  • Ống thép carbon phân đoạn
    Bảng 3: Áp suất làm việc cho ống thép carbon phân đoạn
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.028 0.035 0.049 0.065 0.083 0.095 0.109 0.120 0.134 0.148 0.165 0.180 0.220
    Áp suất làm việc (psig)
    1/8" 8000 10200
    3/16" 5100 6600 9600
    1/4" 3700 4800 7000 9600
    5/16" 3700 5500 7500
    3/8" 3100 4500 6200
    1/2" 2300 3200 4500 5900
    5/8" 1800 2600 3500 4600 5300
    3/4" 2100 2900 3700 4300 5100
    7/8" 1800 2400 3200 3700 4300
    1" 1500 2100 2700 3200 3700 4100
    1-1/4" 1600 2100 2500 2900 3200 3600 4000 4600 5000
    1-1/2" 1800 2000 2400 2600 2900 3300 3700 4100 5100
    2" 1500 1700 1900 2100 2400 2700 3000 3700
  • Ống thép carbon hệ mét
    Bảng 4: Áp suất làm việc cho ống thép carbon hệ mét
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    0.8 1.0 1.2 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.8 3.0 3.5 4.0 4.5
    Áp suất làm việc (thanh)
    3 630 790
    6 290 370 460 590
    8 270 330 430
    10 210 260 330
    12 170 210 270 330 380 420
    14 150 180 230 280 320 350
    15 140 170 210 260 290 330
    16 130 150 200 240 270 300 350
    18 140 170 210 240 270 310
    20 120 160 190 210 240 270 310
    22 110 140 170 190 210 240 280
    25 100 120 150 170 180 210 240 260
    28 150 160 190 210 230 270
    30 140 150 170 200 210 250
    32 130 140 160 180 200 230 270
    38 120 130 150 160 190 230 260
  • Ống đồng phân đoạn
    Bảng 5: Áp suất làm việc cho ống đồng phân đoạn
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.028 0.030 0.035 0.049 0.065 0.083 0.095 0.109 0.120 0.134
    Áp suất làm việc (psig)
    1/8" 2700 3000 3600
    3/16" 1800 1900 2300 3400
    1/4" 1300 1400 1600 2500 3500
    5/16" 1300 1900 2700
    3/8" 1000 1600 2200
    1/2" 800 1100 1600 2100
    5/8" 900 1200 1600 1900
    3/4" 700 1000 1300 1500 1800
    7/8" 600 800 1100 1300 1500
    1" 500 700 900 1100 1300 1500
    1-1/8" 600 800 1000 1100 1300 1400
  • Ống đồng hệ mét
    Bảng 6: Áp suất làm việc cho ống đồng hệ mét
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    0.8 1.0 1.2 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.8 3.0
    Áp suất làm việc (thanh)
    6 110 140 170 220
    8 100 120 160
    10 80 100 130
    12 60 80 100 130 140
    14 50 60 90 110 120
    15 60 80 100 110 120
    16 70 90 100 110 120
    18 60 80 90 100 110
    20 60 70 80 90 100 110
    22 50 60 70 80 90 100
    25 40 50 60 70 80 90 100
    28 40 50 60 70 80 90
  • Ống nhôm phân đoạn
    Bảng 7: Áp suất làm việc cho ống nhôm phân đoạn
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.035 0.049 0.065 0.083 0.095
    Áp suất làm việc (psig)
    1/8" 8600
    3/16" 5600 8000
    1/4" 4000 5900
    5/16" 3100 4600
    3/8" 2600 3700
    1/2" 1900 2700 3700
    5/8" 1500 2100 2900
    3/4" 1700 2400 3100
    1" 1300 1700 2300 2700
  • Ống nhôm hệ mét
    Bảng 8: Áp suất làm việc cho ống nhôm hệ mét
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    1.0 1.2 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5
    Áp suất làm việc (thanh)
    6 340 400
    8 240 300
    10 190 230
    12 160 190 240 250
    14 130 160 200 220
    15 120 150 190 200
    16 110 140 170 190
    18 120 150 190 210
    25 110 130 150 170 180
  • Ống 400 hợp kim phân đoạn
    Bảng 9: Áp suất làm việc cho ống hợp kim phân đoạn 400
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.028 0.035 0.049 0.065 0.083 0.095 0.109 0.120
    Áp suất làm việc (psig)
    1/8" 7900 10100
    1/4" 3700 4800 7000 9500
    5/16" 3700 5400 7300
    3/8" 3100 4400 6100
    1/2" 2300 3200 4400
    3/4" 2200 3000 4000 4600
    1" 2200 2900 3400 3900 4300
  • Ống hợp kim hệ mét 400
    Bảng 10: Áp suất làm việc cho ống hợp kim hệ mét 400
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    0.8 1.0 1.2 1.5 1.8 2.0 2.2 2.5 2.8 3.0
    Áp suất làm việc (thanh)
    6 310 390 490 620
    8 290 350 450
    10 220 280 350
    12 180 230 290
    14 160 190 240 270
    18 150 200 240 270 300
    20 180 210 240 270 290
    25 170 190 210 240 270 290
  • Ống hợp kim phân đoạn C276
    Bảng 11: Áp suất làm việc cho ống hợp kim phân đoạn C276
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.028 0.035 0.049 0.065
    Áp suất làm việc (psig)
    1/4" 4000 5100 7500 10200
    5/16" 4000 5800 7800
    3/8" 3300 4800 6500
    1/2" 2600 3700 5100
  • Ống C276 hợp kim hệ mét
    Bảng 12: Áp suất làm việc cho ống hợp kim hệ mét C276
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    0.8 1.0 1.2 1.5
    Áp suất làm việc (thanh)
    6 310 420 520 670
    8 310 390 500
    10 240 300 380
    12 200 240 310
  • Ống hợp kim phân đoạn 20
    Bảng 13: Áp suất làm việc cho ống hợp kim phân đoạn 20
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.028 0.035 0.049 0.065
    Áp suất làm việc (psig)
    1/4" 4000 5100 7500 10200
    3/8" 3300 4800 6500
    1/2" 2600 3700 5100
  • Ống 20 hợp kim hệ mét
    Bảng 14: Áp suất làm việc cho ống hợp kim hệ mét 20
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    0.8 1.0 1.2 1.5
    Áp suất làm việc (thanh)
    6 310 420 520 670
    8 310 390 500
    10 240 300 380
    12 200 240 310
  • Ống 600 hợp kim phân đoạn
    Bảng 15: Áp suất làm việc cho ống hợp kim phân đoạn 600
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.028 0.035 0.049 0.065
    Áp suất làm việc (psig)
    1/4" 4000 5100 7500 10200
    3/8" 3300 4800 6500
    1/2" 2600 3700 5100
  • Ống hợp kim hệ mét 600
    Bảng 16: Áp suất làm việc cho ống hợp kim hệ mét 600
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    0.8 1.0 1.2 1.5
    Áp suất làm việc (thanh)
    6 310 420 520 670
    8 310 390 500
    10 240 300 380
    12 200 240 310
  • Ống Titan phân đoạn cấp 2
    Bảng 17: Áp suất làm việc cho ống titan phân đoạn cấp 2
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.028 0.035 0.049 0.065
    Áp suất làm việc (psig)
    1/4" 3500 4500 6700 9100
    3/8" 2900 4200 5800
    1/2" 2100 3100 4200
  • Ống Titan cấp 2 hệ mét
    Bảng 18: Áp suất làm việc cho ống titan cấp 2 hệ mét
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    0.8 1.0 1.2 1.5
    Áp suất làm việc (thanh)
    6 290 380 470 600
    8 270 360 460
    10 210 260 340
    12 180 220 280
  • Ống saf 2507 phân đoạn
    Bảng 19: Áp suất làm việc cho ống saf 2507 phân đoạn
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.035 0.049 0.065 0.083 0.095
    Áp suất làm việc (psig)
    1/4" 10000 15000
    3/8" 6500 10100 12700
    1/2" 5000 7200 10100 12900
    5/8" 5800 7600 10100
    3/4" 4700 6300 8500 10000
  • Ống 825 hợp kim phân đoạn
    Bảng 20: Áp suất làm việc cho ống hợp kim phân đoạn 825
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.035 0.049 0.065
    Áp suất làm việc (psig)
    1/4" 6400 9300 11600
    3/8" 4100 5900 8200
    1/2" 3000 4300 5900
  • Ống hợp kim hệ mét 825
    Bảng 21: Áp suất làm việc cho ống hợp kim hệ mét 825
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    1.0 1.2 1.5 1.8
    Áp suất làm việc (thanh)
    6 530 660
    8 420 530
    10 300 370 480
    12 250 300 390 480
  • Ống 625 hợp kim phân đoạn
    Bảng 22: Áp suất làm việc cho ống hợp kim phân đoạn 625
    Ống O.D.
    (In.)
    Độ dày thành ống (in.)
    0.035 0.049 0.065
    Áp suất làm việc (psig)
    1/4" 7300 10700 14600
    3/8" 4700 6800 9400
    1/2" 3500 5000 6800
  • Ống hợp kim hệ mét 625
    Bảng 23: Áp suất làm việc cho ống hợp kim hệ mét 625
    Ống O.D.
    (Mm)
    Độ dày thành ống (mm)
    1.0 1.2 1.5 1.8
    Áp suất làm việc (thanh)
    6 610 750
    8 480 600
    10 350 430 550
    12 290 350 450 550
Video
Tải xuống

Dưới đây là danh mục sản phẩm và bảng dữ liệu để bạn tham khảo. Thêm thông tin chỉ cần liên hệ với chúng tôi.

The nuonuo is answering the phone.
Bạn quan tâm?