Four different types of diaphragm valves.

Thiết kế và ứng dụng van màng nhựa

Van màng nhựa Van được thiết kế đặc biệt được sử dụng rộng rãi để kiểm soát lưu lượng chất lỏng, đặc biệt là khi xử lý môi trường ăn mòn hoặc nhớt. Đặc điểm độc đáo của chúng là sử dụng màng ngăn linh hoạt (thường được làm bằng vật liệu cao su hoặc nhựa) làm cơ chế để mở và đóng đường dẫn chất lỏng. Thân van màng thường được làm từ vật liệu nhựa chống ăn mòn như PVC (polyvinyl clorua), cpvc (polyvinyl clorua Clo), PP (polypropylene), và pvdf (fluflorua), làm cho chúng rất phù hợp để sử dụng trong chế biến hóa học, xử lý nước, thực phẩm và đồ uống, công nghệ sinh học và Công Nghiệp Dược phẩm.

Ưu điểm của van màng nhựa bao gồm khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khả năng bịt kín tốt, dễ vận hành và bảo trì, và khả năng xử lý chất lỏng với các hạt rắn mà không bị tắc nghẽn. Do đó, chúng đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng cần kiểm soát chặt chẽ độ tinh khiết của chất lỏng và tránh lây nhiễm chéo.

Hơn nữa, thiết kế van màng tạo điều kiện thuận tiện cho việc thay thế cơ hoành hoặc bảo trì, vì những nhiệm vụ này thường có thể được thực hiện mà không cần tháo van ra khỏi hệ thống đường ống, giảm đáng kể thời gian và chi phí bảo trì.

  • Thông số kỹ thuật
  • Video
Đặc điểm kỹ thuật
  • A double union diaphragm valve on white background.

    Van màng đôi

  • A socket type diaphragm valve on white background.

    Van màng Kiểu ổ cắm

  • A flange type diaphragm valve on white background.

    Van màng kiểu mặt bích

  • A pneumatic type diaphragm valve on white background.

    Van màng khí nén

  • A pneumatic type diaphragm valve on white background.

    885 Van màng chữ Y

A double union diaphragm valve on white background.
A dimension drawing of double union diaphragm valve.
Bảng 1: bảng kích thước của van màng liên minh đôi
Đường kính danh nghĩa D (φ) A (mm) L (mm) I (mm) H (mm)
DN15 Φ 20 65 140 18.5 99
DN20 Φ 25 65 142 21 99
DN25 Φ 32 94 176 26 136
DN32 Φ 40 94 180 28 136
DN40 Φ 50 118 245 37 178
DN50 Φ 63 118 258 37 178
DN65 Φ 75 189 343 42.5 240
DN80 Φ 90 189 365 50 240
DN100 Φ 110 239 568 69 277
A socket type diaphragm valve on white background.
A dimension drawing of socket type diaphragm valve.
Bảng 2: Bảng kích thước của van màng Kiểu ổ cắm
Đường kính danh nghĩa D (φ) A (mm) L (mm) I (mm) H (mm)
DN15 Φ 20 65 97 16 99
DN20 Φ 25 65 101 18 99
DN25 Φ 32 94 124 22 136
DN32 Φ 40 94 132 26 136
DN40 Φ 50 118 175 27 178
DN50 Φ 63 118 185 32 178
DN65 Φ 75 189 272 44 240
DN80 Φ 90 189 284 50 240
DN100 Φ 110 239 340 61 277
A flange type diaphragm valve on white background.
A dimension drawing of flange type diaphragm valve.
Bảng 3: bảng kích thước của van màng loại mặt bích
Đường kính danh nghĩa Φ D (mm) A (mm) L (mm) H (mm)
DN15 Φ 20 95 65 112 99
DN20 Φ 25 105 65 120 99
DN25 Φ 32 115 94 140 136
DN32 Φ 40 140 94 147 136
DN40 Φ 50 150 118 197 178
DN50 Φ 63 165 118 206 178
DN65 Φ 75 185 189 285 240
DN80 Φ 90 200 189 312 240
DN100 Φ 110 220 239 366 277
A pneumatic type diaphragm valve on white background.
A dimension drawing of pneumatic type diaphragm valve.
Bảng 4: bảng kích thước của van màng khí nén
Đường kính danh nghĩa D (mm) I (mm) L (mm) H (mm)
DN15 20 21 140 194
DN20 25 21 142 196
DN25 32 26 176 262
DN32 40 28.5 180 272
DN40 50 37 245 380
DN50 63 37 258 390
DN60 75 42 343 394
Fn80 90 50 365 406
DN100 110 60 568 487

Nguyên tắc làm việc

Đóng van: Dẫn nguồn áp suất điều khiển (nguồn nước hoặc không khí, áp suất bằng hoặc lớn hơn Áp suất nước) đến buồng điều khiển trên màng ngăn, và cơ hoành đẩy ghế van qua thân van để chặn nước đến và đóng van.

Mở van: Khi áp suất ở khoang trên của màng ngăn được giải tỏa, nước đẩy Thân van mở dưới áp suất riêng của nó, mở van và tạo thành một lối đi cho chất lỏng chảy qua.

Đặc điểm kỹ thuật

Thiết kế buồng kép trên và dưới được áp dụng, và lưu lượng nước điều khiển độc lập với buồng chất lỏng. Thông qua các đầu áp suất trên và dưới, van có thể điều khiển linh hoạt để mở hoặc đóng theo ý muốn. Việc lựa chọn nguồn áp lực cũng đa dạng hơn, có thể là thủy lực hoặc khí nén.

  • Áp suất làm việc: 0.1-0.8 Mpa
  • Nhiệt độ làm việc: 4–50 °c
  • Chất liệu thân máy: PA, uPVC
  • Tầm cỡ: DN15 – DN100
  • Phương thức kết nối:
    • DN15 – DN50 (ổ cắm kết nối)
    • DN65 – DN100 (kết nối mặt bích)
Video
Tải xuống

Dưới đây là danh mục sản phẩm và bảng dữ liệu để bạn tham khảo. Thêm thông tin chỉ cần liên hệ với chúng tôi.

The nuonuo is answering the phone.
Bạn quan tâm?