Three different types of safety valve & back pressure valve.

Giải pháp van sáng tạo để quản lý an toàn và áp suất ngược

Chúng tôi cung cấp Van an toàn và van áp suất ngược Cho hệ thống chất lỏng. Chúng có sẵn trong các kết nối và vật liệu khác nhau để đáp ứng hầu hết các công trình của hệ thống chất lỏng.

Van an toàn của chúng tôi được xây dựng trên các khái niệm thiết kế tiên tiến và quy trình sản xuất, cho phép phản ứng nhanh khi áp suất vượt quá giới hạn an toàn, bảo vệ hiệu quả hệ thống khỏi bị hư hại. Van áp suất ngược của chúng tôi, với cơ chế điều khiển chính xác, đảm bảo chất lỏng chảy đúng hướng trong khi vẫn duy trì cân bằng áp suất trong hệ thống, ngăn ngừa hiệu quả sự cố hệ thống do dao động áp suất hoặc dòng chảy ngược.

Dòng sản phẩm của chúng tôi bao gồm từ các mô hình tiêu chuẩn đến các giải pháp tùy biến cao để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.

  • Thông số kỹ thuật
  • Video
Đặc điểm kỹ thuật
  • Three 186 type safety valve / back pressure valve on white background.

    186 Loại

  • Three 186 hose type safety valve / back pressure valve on white background.

    186 Loại vòi

  • Three 186-F type safety valve / back pressure valve on white background.

    Loại 186-f

  • Three 186-B type safety valve / back pressure valve on white background.

    Loại 186-b

Thông số kỹ thuật

  • Chất liệu: uPVC, PP, cpvc, pvdf, SUS304, sus316l;
  • Áp suất làm việc: 0–1.0 MPA, 0.2–1.6 Mpa;
  • Kích thước Cỡ nòng: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65;
  • Phương pháp kết nối: liên kết, Hàn nóng chảy, ren, mặt bích;
  • Chất liệu màng chắn: PTFE + cao su tổng hợp.
Three 186 type safety valve / back pressure valve on white background.
A dimension drawing of 186 type safety valve / back pressure valve.
Bảng 1: bảng kích thước van an toàn loại 186/van áp suất lưng
Mô hình Kích thước L (mm) H (mm) D (mm) D (mm) Z (mm) H (mm)
18615 DN15 166 154 82 20 18 27
18620 DN20 170 173 82 25 21 27
18625 DN25 212 173 107 32 26 35
18632 DN32 226 173 107 40 28.5 35
18640 DN40 292 225 148 50 37 58
18650 DN50 305 225 148 63 37 58
18665 DN65 390 225 148 75 42 58

Thông số kỹ thuật

  • Chất liệu: uPVC, PP, cpvc, pvdf
  • Thông số ống: ɸ6, ɸ8, ɸ12
Three 186 hose type safety valve / back pressure valve on white background.
A dimension drawing of 186 hose type safety valve / back pressure valve.

Thông số kỹ thuật

  • Chất liệu: uPVC, PP, cpvc, pvdf
Three 186-F type safety valve / back pressure valve on white background.
A dimension drawing of 186-F type safety valve / back pressure valve.
Bảng 2: Bảng kích thước của van an toàn loại 186-f/van áp suất ngược
Mô hình Kích thước L (mm) D (mm) H (mm) H (mm) D (mm)
18615-f DN15 145 82 154 27 95
18620-f DN20 145 82 173 27 105
18625-f DN25 182 107 173 35 115
18632-f DN32 196 107 173 35 140
18640-f DN40 243 148 225 58 150
18650-f DN50 255 148 225 58 165
18665-f DN65 278 148 225 58 185

Thông số kỹ thuật

  • Chất liệu: thép không gỉ SUS304, sus316l
Three 186-B type safety valve / back pressure valve on white background.
A dimension drawing of 186-B type safety valve / back pressure valve.
Bảng 3: bảng kích thước của van an toàn loại 186-b/van áp suất ngược
Mô hình Kích thước L (mm) D (mm) H (mm) H (mm) G Chiều dài mặt bích (mm)
18615-b DN15 95 82 147 23 G1/2 " (F) 172
18620-b DN20 95 82 147 23 G3/4 " (F) 174
18625-b DN25 119 107 160 26 G1 " (F) 190
18632-b DN32 119 107 160 26 G1-1/4 " (F) 194
18640-b DN40 181 155 207 32 G1-1/2 " (F) 270
18650-b DN50 181 155 207 32 G2 " (F) 274
Video
Tải xuống

Dưới đây là danh mục sản phẩm và bảng dữ liệu để bạn tham khảo. Thêm thông tin chỉ cần liên hệ với chúng tôi.

The nuonuo is answering the phone.
Bạn quan tâm?