Two different types of SVF LZ series metallic tube variable area flow meter

SVF máy đo lưu lượng diện tích biến đổi ống kim loại dòng LZ truyền tải dòng chảy qua hệ thống truyền động khớp nối từ tính

Máy đo lưu lượng biến dạng ống kim loại dòng SVF LZ là thiết bị đo lưu lượng được sử dụng để đo tốc độ dòng chảy tức thời và lưu lượng tích lũy của chất lỏng (chất lỏng, khí và hơi nước) thông qua một ống dẫn kín. Nó có thể cung cấp chỉ báo cục bộ cũng như truyền tín hiệu từ xa.

Máy đo lưu lượng này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như dầu khí, hóa chất, xử lý nước, thực phẩm, dược phẩm, sản xuất giấy, và những ngành khác do cấu trúc đơn giản, dễ bảo trì, và tuổi thọ cao.

Nếu chất lỏng chứa các hạt sắt từ, Nên Lắp một bộ lọc từ tính ở lối vào của đồng hồ đo lưu lượng. Nếu lưu lượng đầu vào (áp suất) của đồng hồ đo lưu lượng không ổn định, một thiết bị giảm xóc được sản xuất với công nghệ cao có thể được lắp đặt trên bộ phận đo để đảm bảo sử dụng ổn định lâu dài và đáng tin cậy để đo lường khí sạch.

  • Thông số kỹ thuật
  • Nguyên tắc làm việc
  • Cấu trúc
  • Video
Đặc điểm kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Phạm vi đo Nước (20°c): 2.5–150000 L/H, không khí (20°c, 101325 PA): 0.07–3000 nm3/H
Tỷ lệ phạm vi 10:1
Cấp độ chính xác 1.5, 2.5
Áp suất làm việc của chất lỏng Dn15–dn50: 4.0 MPA, 1.6 Mpa
Áp suất làm việc của lớp phủ 1.6 Mpa
Nhiệt độ làm việc của chất lỏng -80 °c đến 200 °c (PTFE ≤ + 85 °c), loại nhiệt độ cao ≤ 400 °c
Loại kết nối Kết nối mặt bích, kết nối ren hoặc mặt bích kết nối ba kẹp tham khảo tiêu chuẩn GB/t9119; ANSI 150ibs, 300ibs; hg20592–20635; mặt bích tiêu chuẩn khác có thể được thực hiện theo yêu cầu của người dùng.
Nhiệt độ môi trường -25 °c đến + 55 °c
Độ nhớt trung bình DN15 ≤ 5 mpa. S; ≤ 250 mpa. S
Đầu ra tín hiệu điện Tín hiệu đầu ra: (4–20 ma), độ chính xác tuyến tính: 0.5%, ảnh hưởng nhiệt độ: 0.5% / 10 °c, nguồn điện: (13–30) V DC, tiêu thụ nguồn điện: ≤ 250 mW
Báo động hạn chế Nguồn điện: 24 (10%) V DC, mất điện: ≤ 3W, nhiệt độ làm việc:-25 °c đến + 60 °c
Lớp chống nổ EX LB II CT5

Tham chiếu tốc độ dòng chảy

Đọc thêmĐọc ít hơn
Bảng 1: Dòng SVF LZ máy đo lưu lượng thay đổi diện tích ống kim loại tham chiếu tốc độ dòng chảy
Đường kính danh nghĩa (mm) Nước 20 °c 101325 PA (L/H) Air 20 °c 101325 PA (M3/H) Tổn thất áp suất tối đa (kPa) Độ chính xác (±%) Áp suất làm việc (Mpa)
Rro, rr1, RL PTFE Rro rr1 RL Rro, rr1, RL PTFE
15 1.6–16 0.05–0.5 6.5 ±1.5 ≤ 4.0
15 2.5–25 0.07–0.7 6.5 ±1.5 ≤ 4.0
15 4–40 2.5–25 0.12–1.2 6.5 5.5 ±1.5 ≤ 4.0
15 6–60 4–40 0.18–1.8 6.6 5.5 ±1.5 ≤ 4.0
15 10–100 6–60 0.3–3 6.6 5.6 ±1.5 ≤ 4.0
15 16–160 10–100 0.4–4 6.8 5.8 ±1.5 ≤ 4.0
15 25–250 16–160 0.7–7 7.2 6.1 ±1.5 ≤ 4.0
15 40–400 25–250 1.0–10 8.6 6.1 ±1.5 ≤ 4.0
15 60–600 40–400 1.5–15 11.1 7.3 ±1.5 ≤ 4.0
15 80–800 60–600 2.5–25 11.1 7.3 ±1.5 ≤ 4.0
15 100-1000 80–800 3.0–30 11.1 7.3 ±1.5 ≤ 4.0
20 40–400 40–400 0.75–7.5 8.6 6.1 ±1.5 ≤ 4.0
20 60–600 60–600 1.2–12 11.1 7.3 ±1.5 ≤ 4.0
20 100–1000 100–1000 1.8–18 11.1 7.3 ±1.5 ≤ 4.0
25 40–400 40–400 1.0–10 6.5 5.9 ±1.5 ≤ 4.0
25 60–600 50–500 1.5–15 6.5 6.2 ±1.5 ≤ 4.0
25 80–800 60–600 2.5–25 7 7 ±1.5 ≤ 4.0
25 100–1000 80–800 4–40 7 5.9 ±1.5 ≤ 4.0
25 160–1600 100–1000 5–50 8 6 ±1.5 ≤ 4.0
25 250–2500 160–1600 6–60 10.8 6.8 ±1.5 ≤ 4.0
25 400–4000 250–2500 8–80 15.8 9.2 ±1.5 ≤ 4.0
25 500–5000 400–4000 10–100 16.2 11 ±1.5 ≤ 4.0
25 600–6000 500–5000 15–150 16.5 12 ±1.5 ≤ 4.0
32 160–1600 160–1600 3–30 8 6 ±1.5 ≤ 4.0
32 250–2500 250–2500 5–50 10.8 6.8 ±1.5 ≤ 4.0
32 400–4000 400–4000 7.5–75 15.8 9.2 ±1.5 ≤ 4.0
32 600–6000 600–6000 16.5 12 ±1.5 ≤ 4.0
40 400–4000 400–4000 3–30 8 6.5 ±1.5 ≤ 4.0
40 600–6000 600–6000 5–50 11 6.8 ±1.5 ≤ 4.0
40 1000–10000 1000–10000 7.5–75 16.2 9.4 ±1.5 ≤ 4.0
50 600–6000 400–4000 18–180 8 6.5 ±1.5 ≤ 4.0
50 1000–10000 600–6000 25–250 11 6.8 ±1.5 ≤ 4.0
50 1600–16000 1000–10000 40–400 16.2 9.4 ±1.5 ≤ 4.0
50 2000–20000 1600–16000 50–500 17 14.5 ±1.5 ≤ 4.0
50 2500–25000 2000–20000 60–600 19 16.5 ±1.5 ≤ 4.0
65 1200–12000 1200–12000 18–180 8.2 6.9 ±1.5 ≤ 1.6
65 1600–16000 1600–16000 30–300 8.2 6.9 ±1.5 ≤ 1.6
65 2500–25000 2500–25000 37–370 15.5 11.9 ±1.5 ≤ 1.6
80 1600–16000 1000–10000 50–500 8.2 6.9 ±1.5 ≤ 1.6
80 2500–25000 1600–16000 60–600 15.5 11.9 ±1.5 ≤ 1.6
80 4000–40000 2000–20000 100–1000 20 16.1 ±1.5 ≤ 1.6
80 5000–50000 2500–25000 150–1500 25 18.1 ±1.5 ≤ 1.6
100 4000–40000 2000–20000 100–1000 8.4 8.1 ±1.5 ≤ 1.6
100 5000–50000 2500–25000 150–1500 11.2 9.1 ±1.5 ≤ 1.6
100 6000–60000 4000–40000 180–1800 20 16.5 ±1.5 ≤ 1.6
100 8000–80000 5000–50000 240–2400 25.4 22.2 ±1.5 ≤ 1.6
100 10000–100000 8000–80000 300–3000 32 29.2 ±1.5 ≤ 1.6
125 10000–100000 8000–80000 300–3000 42 38.5 ±1.5 ≤ 1.6
125 25000–125000 10000–100000 45 42 ±1.5 ≤ 1.6
150 12500–125000 10000–100000 45 42 ±1.5 ≤ 1.6
150 15000–150000 12500–125000 60 58 ±1.5 ≤ 1.6
Lưu ý:
  • Để đảm bảo máy đo lưu lượng diện tích biến đổi ổn định hoạt động, cần đảm bảo rằng Áp suất làm việc không nhỏ hơn gấp đôi áp suất giảm tối đa khi
  • Lưu lượng kế dùng để đo chất lỏng; khi bạn đo môi trường là không khí, cần đảm bảo rằng Áp suất làm việc không nhỏ hơn năm lần
  • Giảm Áp suất tối đa;
  • Phạm vi đo trên chỉ mang tính tham khảo, bạn có thể chọn các phạm vi đo khác theo tỷ lệ khoảng 10:1;
Đồng hồ đo lưu lượng có thể được sản xuất đặc biệt cho bạn theo mật độ trung bình, độ nhớt, nhiệt độ, áp suất và các thông số khác mà bạn cung cấp.

Bản vẽ & kích thước

A dimension drawing of bottom-in side-out SVF LZ series metallic tube variable area flow meter.
Bảng 2: Đồng hồ đo lưu lượng dòng SVF LZ Kích thước – đáy ra ngoài
DN H (mm) L (mm) L1 (mm)
15 350 250 120
20 350 250 120
25 350 250 120
32 350 250 120
40 350 250 120
50 600 250 120
65 600 250 120
80 700 250 150
100 700 250 150
A dimension drawing of side-in side-out SVF LZ series metallic tube variable area flow meter.
Bảng 3: Đồng hồ đo lưu lượng dòng SVF LZ Kích thước – cạnh bên ngoài
DN H (mm) L (mm) L1 (mm)
15 500 250 120
20 500 250 120
25 500 250 120
32 500 250 120
40 500 250 120
50 650 250 120
65 650 250 120
80 800 300 150
100 800 300 150
A dimension drawing of horizontal SVF LZ series metallic tube variable area flow meter.
Bảng 4: Đồng hồ đo lưu lượng dòng SVF LZ Kích thước – ngang
DN H (mm) L (mm)
15 430 250
20 430 250
25 450 250
32 450 250
40 450 250
50 540 350
65 540 350
80 540 400
100 540 400
A dimension drawing of new horizontal SVF LZ series metallic tube variable area flow meter.
Bảng 5: Đồng hồ đo lưu lượng dòng SVF LZ Kích thước – ngang mới
DN H (mm) L (mm)
15 250 160
20 250 160
25 250 160
32 250 160
40 250 160
50 250 160
65 250 160
80 250 160
100 300 160
A dimension drawing of jacket flange connection SVF LZ series metallic tube variable area flow meter.
Bảng 6: Đồng hồ đo lưu lượng dòng SVF LZ Kích thước – mặt bích Áo khoác
DN H (mm) L1 (mm) L2 (mm) L3 (mm)
15 250 84 116 150
20 250 84 116 150
25 250 95 128 150
32 250 99 132 150
40 250 99 132 150
50 250 111 144 150
65 250 111 144 150
80 250 130 183 150
100 250 146 179 150
Nguyên tắc làm việc
Cấu trúc
Video
Tải xuống

Dưới đây là danh mục sản phẩm và bảng dữ liệu để bạn tham khảo. Thêm thông tin chỉ cần liên hệ với chúng tôi.

The nuonuo is answering the phone.
Bạn quan tâm?